Hệ thống bôi trơn SKF có mấy loại? Ứng dụng các loại mỡ bôi trơn
Khi tìm hiểu về dải sản phẩm bôi trơn SKF, khách hàng sẽ thấy các ký hiệu như LGMT, LGHB, LGEP,... Mỗi ký hiệu được mã hoá cho một loại dầu mỡ bôi trơn SKF phù hợp với điều kiện làm việc khác nhau. Vậy hệ thống bôi trơn SKF có mấy loại? Đặc tính và ứng dụng của các loại mỡ SKF như thế nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau.
Hệ thống các loại mỡ bôi trơn SKF - Nguồn: Bacdanonline
Theo các chuyên gia SKF, ước tính 36% trường hợp hư hỏng bạc đạn sớm là do bôi trơn kém. Bôi trơn phù hợp sẽ giúp giảm ma sát dẫn đến mài mòn, phát tán nhiệt độ và bảo vệ bạc đạn tránh bị ăn mòn. Từ đó làm tăng tuổi thọ bạc đạn và tiết kiệm chi phí bảo trì máy.
Tiêu chí phân loại hệ thống bôi trơn SKF
Như các bạn đã biết, mỡ bôi trơn là hỗn hợp được pha trộn từ:
-
80% dầu gốc.
-
15% chất làm đặc.
-
5% chất phụ gia.
>> Xem ngay: Mỡ bôi trơn SKF là gì? Địa chỉ mua mỡ SKF chính hãng
Các loại dầu gốc
Loại chất | Tỉ lệ | Ứng dụng |
Dầu khoáng |
~90% |
Ứng dụng phổ biến, thông dụng |
Dầu thiên nhiên |
~1% |
Dùng trong ngành thực phẩm |
Dầu tổng hợp |
10% |
Ứng dụng đặc biệt, đắt tiền |
Dầu gốc là thành phần chính tạo nên các loại mỡ bôi trơn
Chất làm đặc
Loại chất | Ví dụ |
Xà phòng kim loại |
Calcium, Sodium, Aluminium, Barium, Mixed Base, Complex, Lithium |
Hợp chất vô cơ |
Đất sét, Silica gel, Graphite |
Hợp chất hữu cơ |
Polyurea, Phtaocyanines |
Chất phụ gia
Loại chất | Tác dụng |
Phụ gia chống oxy hoá |
Kéo dài tuổi thọ mỡ |
Phụ gia chịu áp lực cao EP |
Chống hàn dính nguội |
Phụ gia chống gỉ sét |
Bảo vệ bạc đạn |
Phụ gia chống mài mòn (Graphite, MoS2) |
Chống mài mòn bạc đạn |
Với mỗi thành phần, các kỹ sư SKF sẽ nghiên cứu, kiểm tra và kiểm nghiệm thực tế đối với từng loại nguyên liệu. Từ đó tạo ra các loại mỡ bôi trơn phù hợp với mọi điều kiện vận hành khác nhau.
Hệ thống mỡ bôi trơn SKF
Hệ thống bôi trơn SKF có mấy loại?
Sau nhiều thập kỷ nghiên cứu, SKF Group đã cho ra đời gần 30 sản phẩm mỡ bôi trơn đa dạng.
Các loại mỡ bôi trơn SKF:
Ký hiệu mỡ | Đặc tính |
LGMT 2 |
Mỡ đa năng cho các ứng dụng trong công nghiệp và ô tô. VD: Thiết bị nông nghiệp, Bạc đạn bánh xe ô tô, Băng tải, Motor điện loại nhỏ. |
LGMT 3 |
Mỡ đa năng có độ đặc cao hơn LGMT 2, thích hợp đối với. VD: Bạc đạn có đường kính trục d > 100mm, Vòng ngoài quay, Các ứng dụng có trục quay đứng, Nhiệt độ môi trường liên tục >35 độ C, Trục chân vịt. |
LGEP 2 |
Mỡ EP cho các ứng dụng trong công nghiệp và ô tô. VD: Máy móc thiết bị trong ngành giấy, Máy nghiền, Motor điện kéo đầu máy xe lửa, Cổng đập thuỷ điện. |
LGWA 2 |
Mỡ có dải nhiệt độ rộng và độ bền cao. VD: Bánh xe ô tô và xe tải, Máy giặt, Motor điện. |
LGGB 2 |
Mỡ bôi trơn dầu gốc là este tổng hợp có thể phân huỷ sinh học, độc tính thấp, khả năng ức chế ăn mòn tốt, thích hợp cho tải trung bình đến tải cao. VD: Thiết bị nông nghiệp và lâm nghiệp, Thiết bị xây dựng, xử lý nước và tưới tiêu,... |
LGLT 2 |
Mỡ dùng cho bạc đạn tốc độ rất cao, tiếng ồn thấp hoặc trong môi trường nhiệt độ thấp. VD: Cọc sợi, Trục chính máy công cụ, Thiết bị kiểm tra, Động cơ điện nhỏ sử dụng trong các thiết bị y khoa. |
LGWM 1 |
Mỡ EP chịu nhiệt độ thấp. VD: Xa gió, Vít tải. |
LGEP 1 |
Mỡ EP cho các ứng dụng công nghiệp và ô tô. VD: Máy móc thiết bị trong ngành giấy, Máy nghiền, Motor điện kéo đầu máy xe lửa, cổng đập thuỷ điện. |
LGWM 2 |
Mỡ bôi trơn chịu tải trong cao, hoạt động trong dải nhiệt độ rộng. VD: tuabin gió, ứng dụng đường bộ hoặc hàng hải nặng, ứng dụng tiếp xúc với tuyết,... |
LGEM 2 |
Mỡ EP với phụ gia Disulphite. VD: Molybden cho thiết bị công nghiệp nặng, bạc đạn làm việc ở tốc độ chậm và tải rất cao, máy nghiền, máy kéo xích, bạc đạn trục bánh xe nâng, máy xây dựng (như máy đóng cọc, cần trục, móc cầu trục,... |
LGEV 2 |
Mỡ EP với phụ gia Disulphite. VD: Molybden cho công nghiệp nặng, Bạc đạn trục quay cho thiết bị trống quay, bạc đạn tỳ cho thiết bị nung và sấy quay, bánh xe gầu máy xúc, bạc đạn truyền động cỡ lớn, thiết bị cán lăn áp lực cao. |
LGHB 2 |
Mỡ EP chịu nhiệt độ cao sử dụng trong công nghiệp, có thể chịu được đến 200 độ C. VD: bạc trượt, máy làm giấy, thiết bị sàng rung nhựa đường, thiết bị đúc liên tục, Bạc đạn cà na 2 dãy tự lựa có phớt che mỡ vận hành ở nhiệt độ trên 150 độ C. |
LGHC 2 |
Loại mỡ bôi trơn SKF dùng cho ứng dụng chịu tải cao, chịu nước, chịu nhiệt độ cao. VD: Giá cuộn trong ngành luyện kim, Bánh xe liên tục, Màn hình rung, Bạc đạn của máy nghiền,... |
LGHP 2 |
Mỡ chịu nhiệt độ cao và độ ồn thấp: VD: Động cơ điện, quạt thông gió vận hành liên tục ở nhiệt độ |
LGHQ 2 |
Mỡ có tuổi thị cực cao, hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng, bảo vệ và chống ăn mòn tốt. VD: Động cơ điện, quạt công nghiệp (bao gồm quạt tốc độ cao), máy bơm nước, bạc đạn máy dệt,... |
LGET 2 |
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ rất cao. VD: thiết bị lò nướng, máy nướng bánh, máy sấy dệt,... |
LGFP 2 |
Mỡ thực phẩm theo tiêu chuẩn USDA H1. VD: Máy làm bánh. thiết bị chế biến thực phẩm, máy đóng gói, bạc đạn/băng tải thực phẩm. |
LGFG 2 |
Mỡ SKF bôi trơn trong thực phẩm hiệu suất cao, ứng dụng trong điều kiện chịu tải trọng cao, chống nước và chống ăn mòn vượt trội, phạm vi nhiệt độ rộng. Tiêu chuẩn NSF ISO 21469. VD: Bạc đạn băng tải, máy đóng gói, máy đóng chai. |
LGFQ 2 |
Mỡ bôi trơn SKF ngành thực phẩm chịu tải trọng cao, kháng nước tốt, hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng. Tiêu chuẩn NSF ISO 21469. VD: Máy ép viên (thức ăn gia súc, đường, muối,...), máy trộn, máy xay,... |
LGED 2 |
Mỡ SKF bôi trơn trong thực phẩm làm việc trong ứng dụng nhiệt độ cực cao, có thể hoạt động trong môi trường khắc nghiệt như axit/kiềm, chân không, oxy hoá,... Chứng nhận NSF H1. VD: Lò nướng bánh, công nghiệp thuỷ tinh, bánh xe tải lò nung, máy sấy dệt, máy bơm chân không,.. |
LMCG 1 |
Mỡ SKF chịu lực ly tâm cao và mô-men xoắn cao. Khả năng chống tách dầu tuyệt vời, làm việc ở tốc độ cao, Bảo vệ chống ăn mòn cao. VD: Công nghiệp nặng, Công nghiệp hàng hải, Máy móc tổng hợp (hóa dầu, nhà máy phát điện, v.v.),.. |
LGTE 2 |
Mỡ phân hủy sinh học SKF và được phân loại là “Chất bôi trơn tổn thất toàn bộ (TLL)” theo định nghĩa của Ecolabel, hoạt động trong phạm vi nhiệt độ thấp đến trung bình, bám dính tốt, chịu tải trọng cao. VD: tàu thuyền, Thiết bị xây dựng, Thiết bị nông nghiệp và lâm nghiệp, Ứng dụng địa hình hạng nặng |
LGLS 0 |
Hệ thống mỡ bôi trơn phạm vi nhiệt độ thấp đến trung bình. |
LGLS 2 |
Hệ thống mỡ bôi trơn có độ nhớt cao hoạt động trong phạm vi nhiệt độ môi trường trung bình đến cao, chống nước và chống ăn mòn. |
Phân loại mỡ bôi trơn SKF theo điều kiện hoạt động
Việc phân nhóm hệ thống mỡ bôi trơn SKF giúp nhận diện đặc tính nổi trội của mỡ một cách dễ dàng. Tránh việc sử dụng mỡ bôi trơn không phù hợp gây tổn hại đến thiết bị.
Theo SKF Group, dải sản phẩm mỡ được phân nhóm như sau:
Các loại mỡ đa năng SKF (cho nhiều ứng dụng)
Mỡ đa năng SKF được đánh giá có chất lượng tốt hơn so với các loại mỡ dùng chung khác trên thị trường. Sản phẩm giúp cải thiện hiệu quả bôi trơn, tăng độ chính xác của máy móc.
Các loại mỡ đa năng SKF:
- [Sẵn hàng] LGMT 2 - Mỡ bò đa năng KSF
- [Sẵn hàng] LGMT 3 - Mỡ bò đa năng SKF
- [Sẵn hàng] LGEP 2 - mỡ bò dòng EP
- [Sẵn hàng] LGWA 2 - Mỡ bò SKF dãy nhiệt độ ổn định
- LGGB 2
Mỡ bôi trơn ứng dụng cho yêu cầu đặc biệt
Mỡ bôi trơn dùng cho các yêu cầu đặc biệt như: chống chất độc hại, yêu cầu phân huỷ sinh học,...
- [Sẵn hàng] LGHP 2- Mỡ bò SKF cho ứng dụng đặc biệt
- LGGB 2
- LGBB 2
Mỡ bôi trơn nhiệt độ thấp SKF
Các loại mỡ bôi trơn SKF có thể hoạt động trong phạm vi nhiệt độ thấp đến rất thấp (có thể xuống tới -50 độ C):
- [Sẵn hàng] LGLT 2 - Mỡ bò SKF nhiệt độ thấp, tốc độ cao
- LGWM 1
- LGEP 1
- LGWM 2
Mỡ bôi trơn chịu tải nặng SKF
Các loại mỡ bôi trơn chịu tải nặng SKF được sử dụng trong máy móc thiết bị có trọng lượng lớn. Sản phẩm có dải ứng dụng rộng, màng của mỡ luôn đạt được độ ổn định, ổn định cơ khí, ổn định nhiệt.
- LGEP 1
- LGWM 2
- [Sẵn hàng] LGEM 2- Mỡ EP với phụ gia Disulphite Molybden
- [Sẵn hàng] LGEV 2 - Mỡ EP với phụ gia Disulphite Molybden
- LGHB 2
- LGHC 2
Các loại mỡ chịu tải trong cao thuộc thương hiệu SKF
Mỡ bôi trơn chịu nhiệt SKF (cho ứng dụng nhiệt độ cao)
Các loại mỡ bôi trơn chịu nhiệt SKF với khả năng làm việc trong nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hoặc tan chảy.
- [Sẵn hàng] LGHB 2 - Mỡ bò SKF chịu nhiệt độ cao
- LGHC 2
- [Sẵn hàng] LGHP 2 - Mỡ bò SKF chịu nhiệt độ cao
- LGHQ 2
- LGET 2
Mỡ bôi trơn dành cho ngành thực phẩm SKF
Đây là loại mỡ chuyên dụng dùng trong ngành thực phẩm, đồ uống, bao bì thực phẩm và dược phẩm. Vì vậy, ngoài chức năng bôi trơn, các loại mỡ này còn phải đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm.
Tất cả các sản phẩm trong hệ thống mỡ bôi trơn ngành thực phẩm của SKF đều có chứng nhận NSF.
- LGFG 2
- [Sẵn hàng] LGFP 2 - Mỡ bò dành cho ngành thực phẩm
- LGFQ 2
- LGED 2
Các loại mỡ bôi trơn ngành thực phẩm SKF
Cách chọn loại mỡ bôi trơn phù hợp
50% hư hỏng bạc bạc đạn là do bôi trơn không đúng. Trên thực tế, Hệ thống mỡ bôi trơn đa năng không thể áp dụng cho một số ứng dụng đặc biệt. Và nó có thể gây ra nhiều sự cố hơn là có lợi.
Bạc đạn được sử dụng với nhiều loại tải trọng, tốc độ, nhiệt độ khác và môi trường làm việc khác nhau. Bôi trơn đúng đòi hỏi phải lựa chọn chính xác loại mỡ phù hợp với từng ứng dụng của bạc đạn.
Bảng thông số kỹ thuật và đặc tính các loại mỡ bôi trơn SKF - Nguồn: Bacdanonline
Qua việc lựa chọn sử dụng đúng loại mỡ bôi trơn SKF, bạn sẽ yên tâm vì tuổi thọ bạc đạn đạt được mức tối đa, từ đó tăng thời gian sử dụng máy và tiết kiệm chi phí vận hành.
Bảng hướng dẫn sử dụng mỡ SKF
Trên đây là tổng hợp Hệ thống các loại mỡ bôi trơn SKF. Để được tư vấn chọn mỡ bôi trơn phù hợp, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới Hotline của Bacdanonline. Đội ngũ kỹ thuật viên luôn trực máy 24/7, hỗ trợ mọi lúc, mọi nơi.
Đại lý ủy quyền Bạc Đạn SKF tại Việt Nam
Hotline: 0924.346.346 - 0522.809.888
- Hà Nội:
- Add: LK 01.10, Liền kề Tổ 9 Mỗ Lao, Phường Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
- Tel: (024) 85 865 866
- Quảng Ninh:
- Add: D908 - Khu đô thị MonBay, TP Hạ Long, Quảng Ninh.
- Tel: (0203) 6 559 395