Bảng tra kích thước thông số kỹ thuật bạc đạn nhào tròn SKF

Thông số kỹ thuật bạc đạn nhào SKF bao gồm các kích thước cơ bản của sản phẩm. Dựa vào những thông tin được cung cấp trong bảng tra thông số bạc đạn nhào tròn, bạn có thể tra cứu mã sản phẩm một cách chuẩn xác.

Các thông số kỹ thuật của bạc đạn nhào tròn SKF

Bảng tra thông số kỹ thuật Bạc đạn nhào tròn SKF cung cấp các thông số kỹ thuật quan trọng của sản phẩm như đường kính, tải trọng, tốc độ tối đa và độ chính xác. Các thông số này giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

Thông số kỹ thuật bạc đạn cầu 2 dãy SKF - Self-aligning ball bearings skf

Cách đọc bảng tra thông số kỹ thuật bạc đạn nhào tròn SKF

Để đọc bảng tra thông số kỹ thuật bạc đạn cầu 2 dãy tự lựa SKF, bạn cần tìm đến dòng sản phẩm tương ứng và đọc các thông số kỹ thuật cần thiết. Nếu bạn không hiểu các thuật ngữ trong bảng tra, bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn từ nhà sản xuất hoặc nhờ tư vấn từ các chuyên gia.

>>> Xem ngay: Cách đọc ký hiệu thông số kỹ thuật bạc đạn SKF 

Bảng tra thông số kỹ thuật bạc đạn nhào tròn SKF

Bảng tra cứu kích thước thông số kỹ thuật bạc đạn nhào SKF

Mã sản phẩm

Kích thước chính

Tải cơ bản

Tốc độ

Động

Tĩnh

Tốc độ

tham chiếu

 

Giới hạn

tốc độ

d[mm]

D[mm]

B[mm]

C[kN]

C0[kN]

[r/min]

[r/min]

1200 ETN9

10

30

9

5.53

1.18

56 000

36 000

2200 E-2RS1TN9

10

30

14

5.53

1.18

 

17 000

2200 ETN9

10

30

14

8.06

1.73

50 000

34 000

1201 ETN9

12

32

10

6.24

1.43

50 000

32 000

2201 E-2RS1TN9

12

32

14

6.24

1.43

 

16 000

2201 ETN9

12

32

14

8.52

1.9

45 000

30 000

1202 ETN9

15

35

11

7.41

1.76

45 000

28 000

1302 ETN9

15

42

13

10.8

2.6

34 000

24 000

2202 E-2RS1TN9

15

35

14

7.41

1.76

 

14 000

2202 ETN9

15

35

14

8.71

02.04

38 000

26 000

2302

15

42

17

11.9

2.9

32 000

24 000

2302 E-2RS1TN9

15

42

17

10.8

2.6

 

12 000

1203 ETN9

17

40

12

8.84

2.2

38 000

24 000

1303 ETN9

17

47

14

12.7

3.4

28 000

20 000

2203 E-2RS1TN9

17

40

16

8.84

2.2

 

12 000

2203 ETN9

17

40

16

10.6

2.55

34 000

24 000

2303 E-2RS1TN9

17

47

19

12.7

3.4

 

10 000

1204 ETN9

20

47

14

12.7

3.4

32 000

20 000

1304 ETN9

20

52

15

14.3

4

26 000

18 000

2204 ETN9

20

47

18

16.8

4.15

28 000

20 000

2304 E-2RS1TN9

20

52

21

14.3

4

 

9 000

1205 ETN9

25

52

15

14.3

4

28 000

18 000

1305 ETN9

25

62

17

19

5.4

22 000

15 000

2205 E-2RS1TN9

25

52

18

14.3

4

 

9 000

2205 EKTN9

25

52

18

16.8

4.4

26 000

18 000

2305 E-2RS1TN9

25

62

24

19

5.4

 

7 500

2305 ETN9

25

62

24

27

7.1

22 000

15 000

11206 TN9

30

62

48

15.6

4.65

 

6 700

1206 EKTN9

30

62

16

15.6

4.65

24 000

15 000

1206 ETN9

30

62

16

15.6

4.65

24 000

15 000

1306 EKTN9

30

72

19

22.5

6.8

19 000

13 000

1306 ETN9

30

72

19

22.5

6.8

19 000

13 000

2206 E-2RS1KTN9

30

62

20

15.6

4.65

 

7 500

2206 E-2RS1TN9

30

62

20

15.6

4.65

 

7 500

2206 ETN9

30

62

20

23.8

6.7

22 000

15 000

2306

30

72

27

31.2

8.8

18 000

13 000

2306 E-2RS1TN9

30

72

27

22.5

6.8

 

6 700

1207 EKTN9

35

72

17

19

6

20 000

13 000

1307 ETN9

35

80

21

26.5

8.5

16 000

11 000

2207 E-2RS1TN9

35

72

23

19

6

 

6 300

2207 EKTN9

35

72

23

30.2

8.8

18 000

12 000

2207 ETN9

35

72

23

30.2

8.8

18 000

12 000

2307 E-2RS1KTN9

35

80

31

26.5

8.5

 

5 600

2307 E-2RS1TN9

35

80

31

26.5

8.5

 

5 600

2307 EKM

35

80

31

39.7

11.2

16 000

12 000

2307 EKTN9

35

80

31

39.7

11.2

16 000

12 000

2307 ETN9

35

80

31

39.7

11.2

16 000

12 000

1208 EKTN9

40

80

18

19.9

6.95

18 000

11 000

1208 ETN9

40

80

18

19.9

6.95

18 000

11 000

1308 EKTN9

40

90

23

33.8

11.2

14 000

9 500

1308 ETN9

40

90

23

33.8

11.2

14 000

9 500

2208 E-2RS1TN9

40

80

23

19.9

6.95

 

5 600

2208 EKTN9

40

80

23

31.9

10

16 000

11 000

2208 ETN9

40

80

23

31.9

10

16 000

11 000

2308 E-2RS1TN9

40

90

33

33.8

11.2

 

4 800

2308 EKTN9

40

90

33

54

16

14 000

10 000

2308 ETN9

40

90

33

54

16

14 000

10 000

1209 EKTN9

45

85

19

22.9

7.8

17 000

11 000

1209 ETN9

45

85

19

22.9

7.8

17 000

11 000

1309 EKTN9

45

100

25

39

13.4

12 000

8 500

1309 ETN9

45

100

25

39

13.4

12 000

8 500

2209 E-2RS1KTN9

45

85

23

22.9

7.8

 

5 300

2209 E-2RS1TN9

45

85

23

22.9

7.8

 

5 300

2209 EKTN9

45

85

23

32.5

10.6

15 000

10 000

2209 ETN9

45

85

23

32.5

10.6

15 000

10 000

2309 E-2RS1TN9

45

100

36

39

13.4

 

4 300

2309 EKTN9

45

100

36

63.7

19.3

13 000

9 000

2309 ETN9

45

100

36

63.7

19.3

13 000

9 000

1210 EKTN9

50

90

20

26.5

9.15

16 000

10 000

1210 ETN9

50

90

20

26.5

9.15

16 000

10 000

1310 ETN9

50

110

27

43.6

14

12 000

8 000

2210 E-2RS1KTN9

50

90

23

22.9

8.15

 

4 800

2210 EKTN9

50

90

23

33.8

11.2

14 000

9 500

2210 ETN9

50

90

23

33.8

11.2

14 000

9 500

2310 E-2RS1TN9

50

110

40

43.6

14

 

4 000

2310 K

50

110

40

63.7

20

12 000

8 500

1211 EKTN9

55

100

21

27.6

10.6

14 000

9 000

1211 ETN9

55

100

21

27.6

10.6

14 000

9 000

1311 EKTN9

55

120

29

50.7

18

11 000

7 500

1311 ETN9

55

120

29

50.7

18

11 000

7 500

2211 E-2RS1KTN9

55

100

25

27.6

10.6

 

4 300

2211 E-2RS1TN9

55

100

25

27.6

10.6

 

4 300

2211 EKTN9

55

100

25

39

13.4

12 000

8 500

2211 ETN9

55

100

25

39

13.4

12 000

8 500

2311

55

120

43

76.1

24

11 000

7 500

2311 K

55

120

43

76.1

24

11 000

7 500

1212 EKTN9

60

110

22

31.2

12.2

12 000

8 000

1212 ETN9

60

110

22

31.2

12.2

12 000

8 000

1312 ETN9

60

130

31

58.5

22

9 000

6 300

2212 E-2RS1TN9

60

110

28

31.2

12.2

 

3 800

2212 EKTN9

60

110

28

48.8

17

11 000

8 000

2212 ETN9

60

110

28

48.8

17

11 000

8 000

2312

60

130

46

87.1

28.5

9 500

7 000

2312 K

60

130

46

87.1

28.5

9 500

7 000

1213 EKTN9

65

120

23

35.1

14

11 000

7 000

1313 ETN9

65

140

33

65

25.5

8 500

6 000

2213 E-2RS1KTN9

65

120

31

35.1

14

 

3 600

2213 EKTN9

65

120

31

57.2

20

10 000

7 000

2313

65

140

48

95.6

32.5

9 000

6 300

2313 K

65

140

48

95.6

32.5

9 000

6 300

1214 ETN9

70

125

24

35.8

14.6

11 000

7 000

1314

70

150

35

74.1

27.5

8 500

6 000

2214

70

125

31

44.2

17

10 000

6 700

2214 E-2RS1TN9

70

125

31

35.8

14.6

 

3 400

2314

70

150

51

111

37.5

8 000

6 000

1215

75

130

25

39

15.6

10 000

6 700

1215 K

75

130

25

39

15.6

10 000

6 700

1315

75

160

37

79.3

30

8 000

5 600

1315 K

75

160

37

79.3

30

8 000

5 600

2215 EKTN9

75

130

31

58.5

22

9 000

6 300

2215 ETN9

75

130

31

58.5

22

9 000

6 300

2315 K

75

160

55

124

43

7 500

5 600

1216 K

80

140

26

39.7

17

9 500

6 000

1316

80

170

39

88.4

33.5

7 500

5 300

1316 K

80

170

39

88.4

33.5

7 500

5 300

2216 EKTN9

80

140

33

65

25.5

8 500

6 000

2216 ETN9

80

140

33

65

25.5

8 500

6 000

2316

80

170

58

135

49

7 000

5 300

2316 K

80

170

58

135

49

7 000

5 300

1217

85

150

28

48.8

20.8

9 000

5 600

1217 K

85

150

28

48.8

20.8

9 000

5 600

1317 K

85

180

41

97.5

38

7 000

4 800

2217

85

150

36

58.5

23.6

8 000

5 600

2217 K

85

150

36

58.5

23.6

8 000

5 600

1218

90

160

30

57.2

23.6

8 500

5 300

1218 K

90

160

30

57.2

23.6

8 500

5 300

2218

90

160

40

70.2

28.5

7 500

5 300

2218 K

90

160

40

70.2

28.5

7 500

5 300

1219 K

95

170

32

63.7

27

8 000

5 000

1220

100

180

34

68.9

30

7 500

4 800

1220 K

100

180

34

68.9

30

7 500

4 800

1320 K

100

215

47

143

57

6 000

4 000

1222 K

110

200

38

88.4

39

6 700

4 300

1322 KM

110

240

50

163

72

5 300

3 600

1226 M

130

230

46

127

58.5

5 600

3 600

Những lưu ý khi sử dụng bảng tra thông số kỹ thuật bạc đạn nhào tròn SKF

Trong quá trình sử dụng bảng tra thông số kỹ thuật bạc đạn nhào tròn SKF, bạn cần lưu ý các điểm sau:

  • Đảm bảo rằng bạn đã chọn đúng dòng sản phẩm và kích thước của bạc đạn nhào tròn SKF.
  • Tham khảo kỹ các thông số kỹ thuật trước khi lắp đặt bạc đạn nhào tròn SKF vào hệ thống của mình.
  • Không sử dụng bạc đạn cầu 2 dãy tự lựa SKF vượt quá tải trọng tối đa được quy định trong bảng tra thông số kỹ thuật.
  • Bảo quản bạc đạn nhào tròn SKF trong môi trường khô ráo, thoáng mát và tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trực tiếp.
  • Thường xuyên kiểm tra bạc đạn nhào tròn SKF để đảm bảo hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Tại sao bạc đạn nhào tròn SKF là lựa chọn hàng đầu

Bạc đạn nhào tròn SKF được sản xuất với công nghệ tiên tiến và được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo độ tin cậy cao nhất. Điều này giúp sản phẩm đáp ứng được nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau, từ sản xuất đến vận hành và bảo trì.

Ngoài ra, bạc đạn cầu 2 dãy tự lựa SKF còn được thiết kế với các tính năng độc đáo như khả năng chống mài mòn, chịu tải tốt, tuổi thọ cao và khả năng tự bôi trơn. Tất cả những đặc tính này làm cho bạc đạn nhào tròn SKF trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều ngành công nghiệp.

Kết luận

Bạc đạn nhào tròn SKF là sản phẩm chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Bảng tra thông số kỹ thuật bạc đạn nhào tròn SKF cung cấp các thông số kỹ thuật quan trọng giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả sử dụng cao nhất, người dùng cần lưu ý các điểm quan trọng khi sử dụng và bảo quản sản phẩm. - Bacdanonline.com